to warm to
Pronunciation
/wˈɔːɹm tuː/
British pronunciation
/wˈɔːm tuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "warm to"trong tiếng Anh

to warm to
[phrase form: warm]
01

ấm lên với, bắt đầu thích

to start to like something
to warm to definition and meaning
example
Các ví dụ
Despite initial reservations, she warmed to the challenging project.
Mặc dù ban đầu còn do dự, cô ấy đã bắt đầu thích dự án đầy thách thức.
Over time, the skeptical team members warmed to the innovative proposal.
Theo thời gian, các thành viên hoài nghi trong nhóm đã ấm lên với đề xuất đổi mới.
02

cảm thấy thích, bắt đầu quý mến

to develop a liking for someone
example
Các ví dụ
Despite initial reservations, they warmed to their new neighbors over time.
Mặc dù ban đầu còn e ngại, theo thời gian họ đã thân thiết hơn với những người hàng xóm mới.
The teacher warmed to each student as the semester progressed.
Giáo viên quý mến từng học sinh khi học kỳ tiến triển.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store