Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Viscosity
01
độ nhớt, độ dày
the measure of a fluid's resistance to flow, indicating its thickness or stickiness
Các ví dụ
Motor oil is specifically designed with a certain viscosity to function optimally in engines.
Dầu động cơ được thiết kế đặc biệt với một độ nhớt nhất định để hoạt động tối ưu trong động cơ.
The viscosity of honey is higher than that of water, making it flow slower.
Độ nhớt của mật ong cao hơn so với nước, khiến nó chảy chậm hơn.
Cây Từ Vựng
viscosity
visc



























