Urgency
volume
folder open
wordList
British pronunciation/ˈɜːd‍ʒənsi/
American pronunciation/ˈɝdʒənsi/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "urgency"

Urgency
01

tính khẩn cấp

the state of being urgent; an earnest and insistent necessity
folder open
wordList
02

tình trạng khẩn cấp, sự cấp bách

a situation of crucial importance that demands immediate and swift action
folder open
wordList
03

sự khẩn cấp, yêu cầu khẩn thiết

insistent solicitation and entreaty
folder open
wordList
04

tính khẩn cấp, sự khẩn trương

a condition in need of a quick action
folder open
wordList

urgency

n

urge

v
example
Ví dụ
The dim news about the endangered species highlighted the urgency of conservation efforts.
The expedite rule adds an element of urgency to longer rallies.
The urgency of the situation hurried the paramedics as they rushed to the accident scene.
The findings of the study underscore the urgency of addressing climate change.
The manager's impassioned speech hit home the urgency of meeting the project's deadline.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
Thẻ Có Thể Chia Sẻ
Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "Urgency"
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store