untidy
un
ʌn
an
ti
ˈtaɪ
tai
dy
di
di
British pronunciation
/ʌntˈa‌ɪdi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "untidy"trong tiếng Anh

01

bừa bộn, không gọn gàng

not properly organized or cared for
untidy definition and meaning
example
Các ví dụ
His desk was untidy, with papers scattered everywhere.
Bàn làm việc của anh ấy bừa bộn, với giấy tờ vương vãi khắp nơi.
The kids left the playroom untidy, with toys all over the floor.
Bọn trẻ để lại phòng chơi bừa bộn, với đồ chơi vương vãi khắp sàn.
02

bừa bộn, không gọn gàng

(of a person) not keeping one's things clean or organized
example
Các ví dụ
He is quite untidy and often leaves his belongings everywhere.
Anh ấy khá bừa bộn và thường để đồ đạc của mình khắp nơi.
She admits she is a bit untidy and does not like organizing.
Cô ấy thừa nhận mình hơi bừa bộn và không thích sắp xếp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store