
Tìm kiếm
to unplug
01
ngắt kết nối, rút phích cắm
to disconnect an electronic device from an electricity source
Example
Before leaving for vacation, make sure to unplug all unnecessary appliances to save energy and reduce the risk of fire.
Trước khi đi nghỉ mát, hãy chắc chắn ngắt kết nối tất cả các thiết bị không cần thiết để tiết kiệm năng lượng và giảm nguy cơ cháy nổ.
After finishing her work, she decided to unplug her laptop to give it a break from constant charging.
Sau khi hoàn thành công việc, cô ấy quyết định rút phích cắm laptop để cho nó một khoảng thời gian nghỉ ngơi khỏi việc sạc liên tục.

Từ Gần