Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to unearth
01
khai quật, đào lên
to dig the ground and discover something
Transitive: to unearth buried remains or artifacts
Các ví dụ
Archaeologists unearthed ancient pottery during the excavation.
Các nhà khảo cổ đã khai quật được đồ gốm cổ trong quá trình khai quật.
Gardening enthusiasts may unearth long-lost artifacts while planting.
Những người đam mê làm vườn có thể đào lên các hiện vật đã mất từ lâu trong khi trồng cây.
02
khám phá, phát hiện
to find out about something, particularly by doing research
Transitive: to unearth documents or facts
Các ví dụ
Historians unearthed new documents that shed light on the events of the Civil War.
Các nhà sử học đã khám phá ra những tài liệu mới làm sáng tỏ các sự kiện của Nội chiến.
Reporters unearthed evidence of corruption within the government through their investigative journalism.
Các phóng viên đã khám phá ra bằng chứng tham nhũng trong chính phủ thông qua báo chí điều tra của họ.



























