Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to underpay
01
trả lương thấp, trả không đủ
to pay someone less than what is fair or reasonable for their work or services
Các ví dụ
The company was criticized for underpaying its employees.
Công ty bị chỉ trích vì trả lương thấp cho nhân viên.
Many workers feel underpaid for their hard work.
Nhiều công nhân cảm thấy bị trả lương thấp cho công việc khó nhọc của họ.



























