Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Triumph
01
chiến thắng, thành công
a great victory, success, or achievement gained through struggle
Các ví dụ
The team 's triumph in the championship game was celebrated by fans all across the city.
Chiến thắng của đội trong trận đấu vô địch đã được người hâm mộ khắp thành phố chúc mừng.
Overcoming adversity, she viewed earning her degree as a personal triumph.
Vượt qua nghịch cảnh, cô xem việc nhận bằng là một chiến thắng cá nhân.
02
the feeling of joy, pride, or exultation resulting from a victory or success
Các ví dụ
She felt a surge of triumph after finishing the race first.
His eyes shone with triumph as he received the award.
to triumph
01
chiến thắng, thành công rực rỡ
to achieve great success, often by putting a lot of effort
Intransitive
Các ví dụ
After years of hard work, she finally triumphed in securing her dream job.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô ấy đã chiến thắng trong việc đảm bảo công việc mơ ước của mình.
The team triumphed in the championship after months of rigorous training.
Đội đã chiến thắng trong giải vô địch sau nhiều tháng tập luyện nghiêm ngặt.
02
chiến thắng, hân hoan
to express great joy or pride after achieving victory or success
Intransitive
Các ví dụ
She triumphed quietly, a smile of satisfaction spreading across her face.
Cô ấy chiến thắng một cách lặng lẽ, nụ cười mãn nguyện lan tỏa trên khuôn mặt.
He could n’t help but triumph when he finally mastered the difficult piano piece.
Anh ấy không thể không chiến thắng khi cuối cùng cũng làm chủ được bản nhạc piano khó.



























