Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Trend
01
xu hướng, mốt
a fashion or style that is popular at a particular time
Các ví dụ
This trend has influenced how people dress at work.
Xu hướng này đã ảnh hưởng đến cách mọi người ăn mặc tại nơi làm việc.
This year 's trend is oversized clothing.
Xu hướng năm nay là quần áo rộng thùng thình.
02
xu hướng, chủ đề thịnh hành
a subject or hashtag that receives a large number of posts on a social media platform within a short time
Các ví dụ
The Olympics were a top trend on X last week.
Thế vận hội Olympic là một xu hướng hàng đầu trên X tuần trước.
# ClimateStrike became a global trend overnight.
#ClimateStrike đã trở thành một xu hướng toàn cầu chỉ sau một đêm.
03
xu hướng, khuynh hướng
an overall way in which something is changing or developing
Các ví dụ
The current trend in fashion includes bold patterns and vibrant colors.
Xu hướng hiện tại trong thời trang bao gồm các họa tiết táo bạo và màu sắc rực rỡ.
There is a growing trend towards remote work and flexible scheduling among companies.
Có một xu hướng ngày càng tăng đối với làm việc từ xa và lịch trình linh hoạt trong các công ty.
04
xu hướng, khuynh hướng
a tendency or pattern showing how things are changing or developing over time
Các ví dụ
There 's a trend towards using renewable energy sources.
Có một xu hướng hướng tới việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Social media platforms often start new trends in how people communicate.
Các nền tảng mạng xã hội thường khởi xướng những xu hướng mới trong cách mọi người giao tiếp.
to trend
01
rẽ, chệch hướng
to move in a different direction abruptly
Các ví dụ
The coastline trends eastward for several miles.
Bờ biển uốn cong về phía đông trong vài dặm.
The storm trended north overnight.
Cơn bão đã rẽ về phía bắc qua đêm.



























