biometrics
bio
ˌbaɪoʊ
baiow
met
ˈmɛt
met
rics
rɪks
riks
British pronunciation
/bˌa‌ɪə‌ʊˈmɛtɹɪks/

Định nghĩa và ý nghĩa của "biometrics"trong tiếng Anh

Biometrics
01

sinh trắc học, thống kê sinh học

a branch of biology that employs statistical analysis to study and interpret biological phenomena and observations
example
Các ví dụ
Biometrics in biology uses statistical methods to analyze genetic variations among different populations.
Sinh trắc học trong sinh học sử dụng các phương pháp thống kê để phân tích các biến thể di truyền giữa các quần thể khác nhau.
Researchers apply biometrics to study animal behavior patterns through quantitative analysis of movement and interaction.
Các nhà nghiên cứu áp dụng sinh trắc học để nghiên cứu các mô hình hành vi động vật thông qua phân tích định lượng về chuyển động và tương tác.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store