Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
bionic
01
sinh cơ, liên quan đến sinh cơ học
of or relating to bionics
02
sinh cơ, nhân tạo-sinh học
related to the incorporation of artificial components with biological systems to enhance or restore functionality
Các ví dụ
Emily received a bionic implant to improve her hearing.
Emily đã nhận được một cấy ghép sinh kỹ thuật để cải thiện thính giác của cô ấy.
Mike 's bionic knee enhanced his mobility after surgery.
Đầu gối sinh học của Mike đã cải thiện khả năng vận động của anh ấy sau phẫu thuật.



























