bionic
bio
ˌbaɪɔ
baiaw
nic
nɪk
nik
British pronunciation
/ba‍ɪˈɒnɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bionic"trong tiếng Anh

01

sinh cơ, liên quan đến sinh cơ học

of or relating to bionics
02

sinh cơ, nhân tạo-sinh học

related to the incorporation of artificial components with biological systems to enhance or restore functionality
example
Các ví dụ
Emily received a bionic implant to improve her hearing.
Emily đã nhận được một cấy ghép sinh kỹ thuật để cải thiện thính giác của cô ấy.
Mike 's bionic knee enhanced his mobility after surgery.
Đầu gối sinh học của Mike đã cải thiện khả năng vận động của anh ấy sau phẫu thuật.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store