Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Star
Các ví dụ
I looked up at the night sky and saw a shooting star.
Tôi ngước nhìn lên bầu trời đêm và thấy một ngôi sao băng.
The brightest star in the night sky is Sirius, also known as the Dog Star.
Ngôi sao sáng nhất trên bầu trời đêm là Sirius, còn được gọi là Sao Chó.
1.1
ngôi sao, thiên thể
any celestial body visible (as a point of light) from the Earth at night
Các ví dụ
She drew a cute little star on the top corner of her paper.
Cô ấy vẽ một ngôi sao nhỏ dễ thương ở góc trên tờ giấy của mình.
The art teacher showed the students how to draw a star.
Giáo viên nghệ thuật đã chỉ cho học sinh cách vẽ một ngôi sao.
2.1
ngôi sao, cấu trúc sao
the topology of a network whose components are connected to a hub
03
dấu sao, ngôi sao
a star-shaped character * used in printing
04
ngôi sao, sao
someone who is dazzlingly skilled in any field
4.1
ngôi sao, sao
the chief actor or performer in a motion picture, play, TV or radio program, etc.
Các ví dụ
She became a star after her role in the hit movie.
Cô ấy trở thành một ngôi sao sau vai diễn trong bộ phim ăn khách.
The star of the play received a standing ovation.
Ngôi sao của vở kịch đã nhận được tràng pháo tay đứng lên.
4.2
ngôi sao, sao
a famous and popular performer, artist, etc.
Các ví dụ
The actor became a star after his breakout role in the movie.
Diễn viên trở thành một ngôi sao sau vai diễn đột phá của mình trong bộ phim.
She is a star in the world of fashion, known for her innovative designs.
Cô ấy là một ngôi sao trong thế giới thời trang, được biết đến với những thiết kế sáng tạo.
05
ngôi sao, nhà vô địch
used to praise someone who has done something kind, helpful, brave, or impressive
Các ví dụ
Thanks for fixing the computer – you 're a star!
Cảm ơn vì đã sửa máy tính – bạn là một ngôi sao!
She helped carry the bags – what a star.
Cô ấy đã giúp mang túi – thật là một ngôi sao.
to star
01
đóng vai chính, là ngôi sao
to act as a main character in a play, movie, etc.
Intransitive: to star in a movie or show
Các ví dụ
He starred in a critically acclaimed play at the local theater.
Anh ấy đóng vai chính trong một vở kịch được giới phê bình đánh giá cao tại nhà hát địa phương.
After years of hard work, she finally gets to star in a major motion picture.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô ấy cũng được đóng vai chính trong một bộ phim lớn.
02
đánh dấu sao, làm nổi bật bằng dấu sao
to highlight or draw attention to something by marking it with an asterisk
Transitive: to star sth
Các ví dụ
The teacher asked us to star the important points in the text.
Giáo viên yêu cầu chúng tôi đánh dấu sao những điểm quan trọng trong văn bản.
She starred the items on her shopping list that she needed most.
Cô ấy đánh dấu sao những mục trong danh sách mua sắm mà cô ấy cần nhất.
03
đóng vai chính, là ngôi sao
to feature someone as the main actor or performer in a movie, play, or show
Transitive: to star an actor or actress
Các ví dụ
The film stars a famous actor known for his action roles.
Bộ phim có sự tham gia của một diễn viên nổi tiếng được biết đến với các vai diễn hành động.
The movie stars a young actress in her first leading role.
Bộ phim có sự tham gia của một nữ diễn viên trẻ trong vai chính đầu tiên của cô ấy.
star
01
ngôi sao, vai chính
indicating the most important performer or role
Cây Từ Vựng
starless
starlet
starlike
star



























