benison
be
bi
ni
ˈnɪ
ni
son
sən
sēn
British pronunciation
/bɪnˈɪsən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "benison"trong tiếng Anh

Benison
01

lời chúc phúc, lời cầu nguyện chúc phúc

a blessing spoken aloud, often as a prayer or expression of goodwill
example
Các ví dụ
The priest offered a benison before the meal.
Vị linh mục đã cầu nguyện một lời chúc phúc trước bữa ăn.
She gave her children a benison as they left for their journey.
Cô ấy đã ban cho các con mình một lời chúc phúc khi chúng lên đường.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store