staccato
sta
stə
stē
cca
ˈkɑ
kaa
to
ˌtoʊ
tow
British pronunciation
/stɐkˈɑːtə‍ʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "staccato"trong tiếng Anh

staccato
01

staccato, ngắt quãng

playing or singing musical notes with short, distinct intervals between them
example
Các ví dụ
The pianist's fingers danced across the keys, producing a staccato melody.
Những ngón tay của nghệ sĩ dương cầm nhảy múa trên các phím, tạo ra một giai điệu staccato.
The percussion section added a staccato rhythm to the orchestra's performance.
Phần bộ gõ đã thêm nhịp điệu staccato vào buổi biểu diễn của dàn nhạc.
staccato
01

theo kiểu staccato, một cách đứt quãng

in rapid, clipped bursts
example
Các ví dụ
She spoke staccato, each word clipped and urgent.
Cô ấy nói staccato, mỗi từ đều ngắt quãng và khẩn trương.
He laughed staccato, quick bursts of sound like hiccups.
Anh ấy cười staccato, những tiếng nổ nhanh như nấc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store