Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Stability
Các ví dụ
Political stability is essential for attracting investment, fostering economic growth, and ensuring the well-being of citizens.
Sự ổn định chính trị là cần thiết để thu hút đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đảm bảo phúc lợi của công dân.
Social stability is achieved through inclusive policies, respect for human rights, and effective governance that addresses the needs of diverse populations.
Sự ổn định xã hội đạt được thông qua các chính sách bao trùm, tôn trọng quyền con người và quản trị hiệu quả đáp ứng nhu cầu của các nhóm dân cư đa dạng.
02
sự ổn định, sự vững chắc
the quality or attribute of being firm and steadfast
03
sự ổn định
the quality of being enduring and free from change or variation
Cây Từ Vựng
instability
stability
stabile



























