Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Slip-up
Các ví dụ
The slip-up in the calculations caused a slight delay in the project.
Sai sót trong tính toán đã gây ra một sự chậm trễ nhẹ trong dự án.
He made a slip-up during the presentation by accidentally revealing confidential information.
Anh ấy đã mắc một sai lầm trong buổi thuyết trình khi vô tình tiết lộ thông tin bí mật.



























