Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
short-handed
01
thiếu nhân viên, không đủ nhân lực
lacking a sufficient number of workers or assistants
Các ví dụ
The restaurant was short-handed during the busy lunch hour, causing longer wait times for customers.
Nhà hàng thiếu nhân viên trong giờ ăn trưa bận rộn, khiến thời gian chờ đợi của khách hàng lâu hơn.
The office is short-handed this week because several employees are on vacation.
Văn phòng thiếu nhân viên tuần này vì một số nhân viên đang đi nghỉ.



























