shifty
shif
ˈʃɪf
shif
ty
ti
ti
British pronunciation
/ʃˈɪfti/

Định nghĩa và ý nghĩa của "shifty"trong tiếng Anh

01

thay đổi, không ổn định

changing position or direction
02

đáng ngờ, không đáng tin cậy

(of a person) appearing dishonest or untrustworthy
example
Các ví dụ
His shifty eyes made her question whether he was telling the truth.
Đôi mắt lươn lẹo của anh ta khiến cô nghi ngờ liệu anh ta có nói thật hay không.
The shifty salesman tried to sell her a used car with hidden issues.
Người bán hàng gian xảo đã cố gắng bán cho cô ấy một chiếc xe đã qua sử dụng với những vấn đề ẩn giấu.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store