Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Beauty sleep
01
giấc ngủ đẹp, giấc ngủ phục hồi
the sleep that is believed to be necessary for maintaining one's physical appearance and overall health
Các ví dụ
After a long day of work, Mark knew he needed a good night 's sleep to recharge and get his beauty sleep.
Sau một ngày dài làm việc, Mark biết rằng mình cần một giấc ngủ ngon để nạp lại năng lượng và có được giấc ngủ đẹp của mình.
Emily always ensures she gets her beauty sleep to maintain her radiant complexion.
Emily luôn đảm bảo rằng cô ấy có được giấc ngủ đẹp để duy trì làn da rạng rỡ của mình.



























