Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to separate off
[phrase form: separate]
01
tách ra, cô lập
to remove a specific item from a larger group
Các ví dụ
He separated off the unique collectibles from the rest of the items for a separate auction.
Anh ấy đã tách riêng những món đồ sưu tầm độc đáo khỏi những món đồ còn lại để bán đấu giá riêng.
The chef had to separate off a portion of the dough for a special dessert.
Đầu bếp phải tách ra một phần bột để làm món tráng miệng đặc biệt.
02
tách ra, ngăn cách
to create a division using a physical barrier
Các ví dụ
They decided to separate the office space off from the rest of the room using dividers.
Họ quyết định ngăn cách không gian văn phòng với phần còn lại của căn phòng bằng các vách ngăn.
The classroom was separated off from the gymnasium during the school assembly.
Lớp học đã được tách ra khỏi phòng tập thể dục trong buổi họp trường.
03
tách ra, cô lập
to take someone or a group and isolate them from the rest
Các ví dụ
The teacher decided to separate the noisy students off from the rest of the class to maintain order.
Giáo viên quyết định tách riêng những học sinh ồn ào ra khỏi phần còn lại của lớp để duy trì trật tự.
The lifeguard had to separate the swimmers off from the dangerous area of the beach.
Nhân viên cứu hộ đã phải tách những người bơi ra khỏi khu vực nguy hiểm của bãi biển.



























