Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Retrospect
01
nhìn lại, hồi tưởng
the act of looking back on or reviewing past events or situations
Các ví dụ
The team conducted a retrospect to understand what went wrong during the project.
Nhóm đã tiến hành một buổi nhìn lại để hiểu điều gì đã xảy ra sai sót trong dự án.
The memoir was a rich retrospect of the author's adventurous life.
Hồi ký là một cái nhìn lại phong phú về cuộc đời phiêu lưu của tác giả.
to retrospect
01
nhìn lại, xem xét lại quá khứ
to look back on past events
Các ví dụ
Every year, on his birthday, Jack retrospects on the accomplishments and lessons from the previous year.
Mỗi năm, vào ngày sinh nhật của mình, Jack nhìn lại những thành tựu và bài học từ năm trước.
Whenever he feels lost, he retrospects on the decisions that brought him to this point.
Bất cứ khi nào anh ấy cảm thấy lạc lối, anh ấy nhìn lại những quyết định đã đưa anh ấy đến điểm này.



























