retly
ret
ˌrɛt
ret
ly
li
li
British pronunciation
/ɹˌɛtɹə‍ʊˈæktɪvli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "retroactively"trong tiếng Anh

retroactively
01

có hiệu lực hồi tố, một cách hồi tố

in a way that something takes effect from a date earlier than its official approval or implementation
retroactively definition and meaning
example
Các ví dụ
The new tax law was applied retroactively to cover income earned in the previous year.
Luật thuế mới được áp dụng hồi tố để bao gồm thu nhập kiếm được trong năm trước.
The policy changes were implemented retroactively to address past issues.
Những thay đổi chính sách đã được thực hiện có hiệu lực trở về trước để giải quyết các vấn đề trong quá khứ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store