rettive
ret
ˌrɛt
ret
tive
tɪv
tiv
British pronunciation
/ɹˌɛtɹə‍ʊˈæktɪv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "retroactive"trong tiếng Anh

retroactive
01

có hiệu lực trở về trước, hồi tố

applied or taken effect from a past date or event
retroactive definition and meaning
example
Các ví dụ
The new tax law is retroactive to the beginning of the year.
Luật thuế mới có hiệu lực hồi tố từ đầu năm.
Employees received a retroactive salary increase for the past six months.
Nhân viên đã nhận được mức tăng lương có hiệu lực trở về trước trong sáu tháng qua.
02

có hiệu lực hồi tố, áp dụng ngược lại

affecting things past
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store