Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to reseat
01
sắp xếp lại chỗ ngồi, phân bố lại chỗ ngồi
to assign or allocate a different seating position or place to someone
Các ví dụ
The event planner reseats the guests to ensure a balanced distribution of attendees at each table.
Người tổ chức sự kiện sắp xếp lại chỗ ngồi cho khách để đảm bảo sự phân bố cân bằng của người tham dự ở mỗi bàn.
Yesterday, the teacher reseated the students to separate those who were causing disruptions in class.
Hôm qua, giáo viên đã sắp xếp lại chỗ ngồi cho học sinh để tách những người gây rối trong lớp.
02
trang bị lại ghế ngồi mới, thay thế ghế ngồi
to equip with new seating accommodations
Các ví dụ
The theater company reseats the auditorium with more comfortable chairs for the upcoming season.
Công ty nhà hát bố trí lại khán phòng với những chiếc ghế thoải mái hơn cho mùa sắp tới.
Last month, the stadium reseated its entire bleacher section with wider seats to improve spectator comfort.
Tháng trước, sân vận động đã lắp đặt lại toàn bộ khu vực khán đài với những chiếc ghế rộng hơn để nâng cao sự thoải mái cho khán giả.
03
lắp lại ghế, thay ghế mới
provide with a new seat



























