Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
reducing diet
/ɹɪdˈuːsɪŋ dˈaɪət/
/ɹɪdjˈuːsɪŋ dˈaɪət/
Reducing diet
01
chế độ ăn kiêng giảm cân
a diet focused on reducing overall calorie intake for the purpose of weight loss or management
Các ví dụ
I started a reducing diet to shed a few pounds, emphasizing portion control and mindful eating.
Tôi bắt đầu một chế độ ăn kiêng giảm cân để giảm vài cân, nhấn mạnh vào kiểm soát khẩu phần và ăn uống có ý thức.
Mark, aiming for weight management, adopted a reducing diet that includes balanced meals with controlled calories.
Mark, nhắm đến việc quản lý cân nặng, đã áp dụng một chế độ ăn kiêng giảm cân bao gồm các bữa ăn cân bằng với lượng calo được kiểm soát.



























