Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
rancorous
01
hằn học, đầy hận thù
showing a feeling of continuing anger over a past event, especially because one was treated unfairly
Các ví dụ
Despite their shared history, their interactions remained rancorous due to the unresolved conflicts between them.
Mặc dù có chung lịch sử, nhưng tương tác của họ vẫn hằn học do những xung đột chưa được giải quyết giữa họ.
The long-standing rivalry between the two sports teams resulted in rancorous matches filled with heated confrontations.
Mối thù hận lâu đời giữa hai đội thể thao đã dẫn đến những trận đấu hằn học đầy những cuộc đối đầu nóng bỏng.
Cây Từ Vựng
rancorous
rancor



























