Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Quisling
01
kẻ hợp tác, kẻ phản bội
an individual who betrays their country by assisting the enemy occupying or controlling it
Các ví dụ
Historical accounts often highlight the role of quislings in aiding enemy regimes during times of war.
Các tài liệu lịch sử thường làm nổi bật vai trò của những kẻ phản bội trong việc hỗ trợ các chế độ thù địch trong thời chiến.
The quisling faced severe repercussions from the local population after the enemy was expelled from the country.
Kẻ phản bội phải đối mặt với hậu quả nghiêm trọng từ dân địa phương sau khi kẻ thù bị trục xuất khỏi đất nước.



























