physiologically
phy
ˌfɪ
fi
sio
ziə
ziē
lo
ˈlɑ
laa
gica
ʤɪk
jik
lly
li
li
British pronunciation
/fˌɪzɪəlˈɒd‍ʒɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "physiologically"trong tiếng Anh

physiologically
01

một cách sinh lý, về mặt sinh lý

in a way related to the functions and processes of living organisms, especially concerning the body's physical and chemical processes
example
Các ví dụ
The changes in the patient 's condition were assessed physiologically, considering factors such as heart rate and blood pressure.
Những thay đổi trong tình trạng của bệnh nhân được đánh giá sinh lý học, xem xét các yếu tố như nhịp tim và huyết áp.
The drug 's effects were examined physiologically, analyzing its impact on the body's systems.
Tác dụng của thuốc đã được kiểm tra sinh lý học, phân tích tác động của nó lên các hệ thống của cơ thể.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store