palpable
pal
ˈpæl
pāl
pa
ble
bəl
bēl
British pronunciation
/pˈælpəbə‍l/

Định nghĩa và ý nghĩa của "palpable"trong tiếng Anh

palpable
01

có thể sờ thấy, có thể cảm nhận được

capable of being physically sensed
example
Các ví dụ
The lump on his arm was palpable, even through the fabric.
Cục u trên cánh tay anh ấy có thể sờ thấy được, ngay cả qua lớp vải.
A palpable scar ran across his cheek, rough to the touch.
Một vết sẹo có thể sờ thấy chạy dọc má anh ta, thô ráp khi chạm vào.
02

có thể cảm nhận được, rõ ràng

so obvious that it can be felt
example
Các ví dụ
The tension in the room was palpable, making everyone uneasy.
Sự căng thẳng trong phòng là có thể cảm nhận được, khiến mọi người đều bồn chồn.
Her excitement was palpable as she waited for the results of the competition.
Sự phấn khích của cô ấy là rõ rệt khi cô ấy chờ đợi kết quả của cuộc thi.

Cây Từ Vựng

impalpable
palpability
palpably
palpable
palp
App
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store