Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
overstated
01
phóng đại, được đánh giá quá cao
involving an exaggeration beyond what is accurate or realistic
Các ví dụ
The company ’s claims about their product ’s effectiveness were clearly overstated.
Những tuyên bố của công ty về hiệu quả sản phẩm của họ rõ ràng là phóng đại.
Her importance in the project was overstated, as she only contributed a small part.
Tầm quan trọng của cô ấy trong dự án đã bị phóng đại, vì cô ấy chỉ đóng góp một phần nhỏ.
Cây Từ Vựng
overstated
stated
state



























