Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
overemphasize
/ˌəʊvəɹˈɛmfɐsˌaɪz/
to overemphasize
01
nhấn mạnh quá mức, phóng đại tầm quan trọng của
to place too much importance or attention on something, exaggerating its significance beyond what is necessary or appropriate
Các ví dụ
The manager tends to overemphasize minor issues, causing unnecessary stress among the team.
Người quản lý có xu hướng quá nhấn mạnh vào những vấn đề nhỏ, gây ra căng thẳng không cần thiết trong nhóm.
Some politicians overemphasize small policy differences to make them seem more significant than they are.
Một số chính trị gia quá nhấn mạnh vào những khác biệt chính sách nhỏ để làm chúng có vẻ quan trọng hơn thực tế.
Cây Từ Vựng
overemphasize
emphasize
emphasis



























