Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to overact
01
diễn quá lố, diễn xuất phóng đại
to act a role in an exaggerated way that is not natural
Các ví dụ
He tends to overact by emphasizing every line with dramatic gestures.
Anh ấy có xu hướng diễn quá đà bằng cách nhấn mạnh từng câu với những cử chỉ kịch tính.
The comedian intentionally overacts to elicit laughs from the audience.
Diễn viên hài cố tình diễn quá lố để gây cười từ khán giả.



























