Out-of-town
volume
British pronunciation/ˌaʊtəvtˈaʊn/
American pronunciation/ˌaʊɾəvtˈaʊn/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "out-of-town"

out-of-town
01

ngoài thành phố, từ thành phố khác

happening in or being of another town or city

out-of-town

adj
example
Ví dụ
The out-of-town shopping center will kill local trade.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store