Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to authorize
01
ủy quyền, phê chuẩn
to officially give permission for a specific action, process, etc.
Transitive: to authorize an action or process
Các ví dụ
The manager will authorize the contract by signing it, giving official approval for the business deal.
Người quản lý sẽ ủy quyền hợp đồng bằng cách ký nó, đưa ra sự chấp thuận chính thức cho thỏa thuận kinh doanh.
The president has the authority to authorize military operations in times of national security.
Tổng thống có thẩm quyền phê chuẩn các hoạt động quân sự trong thời gian an ninh quốc gia.
02
ủy quyền, cho phép
to give official permission or approval for someone to do something
Ditransitive: to authorize sb to do sth
Các ví dụ
System administrators can authorize users to access specific software or databases by granting them permission.
Quản trị viên hệ thống có thể ủy quyền cho người dùng truy cập vào phần mềm hoặc cơ sở dữ liệu cụ thể bằng cách cấp cho họ quyền.
Patients need to authorize medical professionals to perform certain procedures by providing informed consent.
Bệnh nhân cần ủy quyền cho các chuyên gia y tế thực hiện một số thủ tục bằng cách cung cấp sự đồng ý có hiểu biết.
Cây Từ Vựng
authorized
authorizer
authorize
authority



























