Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Occupant
01
người ở, người thuê
a person who resides or occupies a particular space, such as a building, room, or vehicle
Các ví dụ
The hotel 's front desk greeted each new occupant with a warm welcome and a set of room keys.
Quầy lễ tân của khách sạn chào đón mỗi người ở mới với lời chào nồng nhiệt và một bộ chìa khóa phòng.
As the train pulled into the station, passengers disembarked while new occupants boarded, eager to begin their journey.
Khi tàu vào ga, hành khách xuống trong khi những người chiếm chỗ mới lên tàu, háo hức bắt đầu hành trình của họ.



























