Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
oblivious
01
không ý thức được, không biết gì
lacking conscious awareness of something
Các ví dụ
Despite the loud noise, the baby remained oblivious, peacefully sleeping in her crib.
Mặc dù tiếng ồn lớn, em bé vẫn không hay biết, ngủ yên trong nôi.
He was completely oblivious of the danger ahead, walking through the dark forest without a care.
Anh ta hoàn toàn không ý thức về nguy hiểm phía trước, đi bộ qua khu rừng tối mà không hề lo lắng.
1.1
không biết, lơ đãng
unaware or forgetful of something
Các ví dụ
The oblivious student forgot to submit their assignment, unaware of the deadline passing.
Học sinh đãng trí quên nộp bài tập, không biết rằng hạn chót đã qua.
She was so absorbed in her thoughts that she became oblivious to the fact that she had left the stove on.
Cô ấy quá chìm đắm trong suy nghĩ của mình đến nỗi trở nên không hay biết về việc mình đã để bếp bật.
Cây Từ Vựng
obliviousness
oblivious



























