Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
non-finite
/nˈɑːnfˈaɪnaɪt/
/nˈɒnfˈaɪnaɪt/
non-finite
01
không hữu hạn, nguyên thể
(of verbs) not showing tense, person, or number, and not able to act as the main verb in a sentence
Các ví dụ
" Running " in " She enjoys running " is a non-finite verb.
“Chạy” trong “Cô ấy thích chạy” là một động từ không hữu hạn.
Non-finite verbs like " to eat " do not change for the subject.
Các động từ không hữu hạn như "ăn" không thay đổi theo chủ ngữ.



























