necessarily
ne
ˌnɛ
ne
ce
ssa
ˈsɛ
se
ri
ly
li
li
British pronunciation
/ˌnɛsɪˈsɛrəli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "necessarily"trong tiếng Anh

necessarily
01

nhất thiết, không thể tránh khỏi

in a way that cannot be avoided
example
Các ví dụ
Learning a new language necessarily involves making mistakes along the way.
Học một ngôn ngữ mới tất yếu liên quan đến việc mắc lỗi trên đường đi.
To pass the exam, it 's necessarily important to study diligently.
Để vượt qua kỳ thi, nhất thiết quan trọng là phải học tập chăm chỉ.
02

nhất thiết, tất nhiên

in a highly probable or inevitable manner
example
Các ví dụ
If it rains, it does n't necessarily mean the event will be canceled; there might be an indoor alternative.
Nếu trời mưa, điều đó không nhất thiết có nghĩa là sự kiện sẽ bị hủy; có thể có một lựa chọn trong nhà.
Having a college degree does n't necessarily guarantee career success, but it can improve opportunities.
Có bằng đại học không nhất thiết đảm bảo thành công trong sự nghiệp, nhưng có thể cải thiện cơ hội.
03

một cách cần thiết

in an essential manner
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store