Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Multiplier
01
số nhân, hệ số nhân
a number that is used to multiply another number
Các ví dụ
In the equation 6 × 4, the number 4 is the multiplier.
Trong phương trình 6 × 4, số 4 là số nhân.
The teacher explained how changing the multiplier affects the final product.
Giáo viên giải thích cách thay đổi số nhân ảnh hưởng đến sản phẩm cuối cùng.



























