Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Multiplication
Các ví dụ
The teacher explained that multiplication can be represented using the " × " symbol.
Giáo viên giải thích rằng phép nhân có thể được biểu diễn bằng ký hiệu «×».
In multiplication, the numbers being multiplied are called factors.
Trong phép nhân, các số được nhân lên được gọi là thừa số.
02
sự nhân lên, sự sinh sản
the act of producing offspring or multiplying by such production
03
phép nhân, sự gia tăng nhân
a multiplicative increase
Cây Từ Vựng
multiplication
plication
plicate



























