monotony
mo
no
ˈnɑ
naa
to
ny
ni
ni
British pronunciation
/mənˈɒtəni/

Định nghĩa và ý nghĩa của "monotony"trong tiếng Anh

Monotony
01

sự đơn điệu, sự tẻ nhạt

the constant lack of change and variety that is boring
example
Các ví dụ
The endless beige cubicles in the office added to the daily monotony of his job.
Những chiếc bục văn phòng màu be vô tận làm tăng thêm sự đơn điệu hàng ngày trong công việc của anh ấy.
Listening to the same playlist every day created a feeling of monotony during his workouts.
Nghe cùng một danh sách phát mỗi ngày tạo ra cảm giác đơn điệu trong quá trình tập luyện của anh ấy.
02

sự đơn điệu, tính đồng nhất

constancy of tone or pitch or inflection
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store