Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Monotony
01
sự đơn điệu, sự tẻ nhạt
the constant lack of change and variety that is boring
Các ví dụ
The endless beige cubicles in the office added to the daily monotony of his job.
Những chiếc bục văn phòng màu be vô tận làm tăng thêm sự đơn điệu hàng ngày trong công việc của anh ấy.
Listening to the same playlist every day created a feeling of monotony during his workouts.
Nghe cùng một danh sách phát mỗi ngày tạo ra cảm giác đơn điệu trong quá trình tập luyện của anh ấy.
02
sự đơn điệu, tính đồng nhất
constancy of tone or pitch or inflection



























