Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
mistakenly
01
một cách sai lầm, nhầm lẫn
in a wrong or incorrect manner
Các ví dụ
She was mistakenly accused of breaking the vase.
Cô ấy đã bị buộc tội nhầm lẫn là người làm vỡ chiếc bình.
Many people mistakenly believe that bats are blind.
Nhiều người nhầm tưởng rằng dơi bị mù.
1.1
nhầm lẫn, vô tình
by accident or through oversight, without realizing it
Các ví dụ
The email was mistakenly sent to all employees instead of just the team.
Email đã bị gửi nhầm đến tất cả nhân viên thay vì chỉ nhóm.
The package was mistakenly delivered to the neighbor's house.
Gói hàng đã được giao nhầm đến nhà hàng xóm.



























