misguide
mis
mɪs
mis
guide
ˈgaɪd
gaid
British pronunciation
/mɪsɡˈa‍ɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "misguide"trong tiếng Anh

to misguide
01

dẫn sai đường, làm lạc hướng

to provide incorrect directions to someone, leading them in the wrong direction or causing them to become lost
Transitive: to misguide sb
to misguide definition and meaning
example
Các ví dụ
The faulty GPS system misguided the travelers, leading them to a dead-end road.
Hệ thống GPS bị lỗi đã dẫn đường sai cho du khách, đưa họ vào con đường cụt.
He misguided his friend by providing inaccurate directions to the restaurant, causing them to get lost.
Anh ta đã làm lạc hướng bạn mình bằng cách cung cấp chỉ dẫn không chính xác đến nhà hàng, khiến họ bị lạc.
02

dẫn dắt sai lầm, lừa dối

to lead someone into making a mistake or engaging in wrong behavior
Transitive: to misguide sb
example
Các ví dụ
The misleading advice from the coach misguides young athletes into unhealthy training habits.
Lời khuyên gây hiểu lầm từ huấn luyện viên lạc dẫn các vận động viên trẻ vào thói quen tập luyện không lành mạnh.
The scam artist misguides investors by offering false promises of high returns.
Kẻ lừa đảo đánh lừa các nhà đầu tư bằng cách đưa ra những lời hứa hão huyền về lợi nhuận cao.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store