
Tìm kiếm
to misconstrue
01
hiểu sai, hiểu nhầm
to interpret or understand something incorrectly
Transitive: to misconstrue a remark
Example
She misconstrued his silence as indifference, but he was simply deep in thought.
Cô ấy hiểu sai sự im lặng của anh ta là sự thờ ơ, nhưng anh ta chỉ đang suy nghĩ sâu sắc.
He worried that his comments might be misconstrued as criticism rather than constructive feedback.
Ông ấy lo lắng rằng những bình luận của mình có thể bị hiểu sai thành sự chỉ trích hơn là phản hồi mang tính xây dựng.

Từ Gần