Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
medium-sized
/mˈiːdiəmsˈaɪzd/
/mˈiːdiəmsˈaɪzd/
medium-sized
01
cỡ trung bình, trung bình
having a size that is not small or big
Các ví dụ
The medium-sized dog was just the right fit for their family, not too big for their apartment yet not too small to enjoy outdoor activities.
Con chó cỡ vừa vừa đúng với gia đình họ, không quá lớn cho căn hộ của họ nhưng cũng không quá nhỏ để tận hưởng các hoạt động ngoài trời.
She bought a medium-sized backpack for her hiking trip, providing enough space for essentials without being too bulky.
Cô ấy đã mua một chiếc ba lô cỡ trung cho chuyến đi bộ đường dài của mình, cung cấp đủ không gian cho những thứ cần thiết mà không quá cồng kềnh.



























