Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
moderate-sized
/mˈɑːdɚɹətsˈaɪzd/
/mˈɒdəɹətsˈaɪzd/
moderate-sized
Các ví dụ
The restaurant had a moderate-sized dining area, comfortably seating around fifty people.
Nhà hàng có một khu vực ăn uống cỡ vừa, có thể chứa thoải mái khoảng năm mươi người.
He chose a moderate-sized dog that was neither too small to be carried nor too large to handle easily.
Anh ấy đã chọn một con chó cỡ vừa không quá nhỏ để có thể bế cũng không quá lớn để dễ dàng xử lý.



























