Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
moderate-size
/mˈɑːdɚɹətsˈaɪz/
/mˈɒdəɹətsˈaɪz/
moderate-size
01
kích thước vừa phải, cỡ trung bình
neither very large nor very small
Các ví dụ
They opted for a moderate-size house to fit their growing family without overwhelming their budget.
Họ chọn một ngôi nhà cỡ vừa để phù hợp với gia đình đang phát triển mà không vượt quá ngân sách.
The restaurant has a moderate-size menu, offering a good variety without being overwhelming.
Nhà hàng có thực đơn cỡ vừa, cung cấp sự đa dạng tốt mà không quá choáng ngợp.



























