Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Masseuse
01
nữ nhân viên mát xa
a female professional who provides massages for relaxation and therapeutic purposes
Các ví dụ
After a long day at work, she booked an appointment with a skilled masseuse to unwind and relieve tension in her muscles.
Sau một ngày dài làm việc, cô ấy đã đặt lịch hẹn với một nữ massage có tay nghề để thư giãn và giảm căng thẳng trong cơ bắp.
The hotel 's wellness center employs trained masseuses to cater to the guests' needs for rejuvenating massages.
Trung tâm chăm sóc sức khỏe của khách sạn sử dụng các nữ nhân viên xoa bóp được đào tạo để đáp ứng nhu cầu massage phục hồi sức khỏe của khách.



























