luckily
lu
ˈlə
cki
ly
li
li
British pronunciation
/lˈʌkili/

Định nghĩa và ý nghĩa của "luckily"trong tiếng Anh

01

may mắn thay, thật là may

used to express that a positive outcome or situation occurred by chance
example
Các ví dụ
Luckily, the airline had a last-minute seat available, and I was able to catch my flight.
May mắn thay, hãng hàng không còn một chỗ ngồi vào phút chót, và tôi đã kịp chuyến bay của mình.
He forgot to bring his umbrella, but luckily, the rain stopped just as he stepped outside.
Anh ấy quên mang theo ô, nhưng may mắn thay, mưa đã ngừng ngay khi anh ấy bước ra ngoài.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store