Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
The Lord
01
Chúa, Thiên Chúa
God, particularly in Christian, Jewish, and Islamic traditions, signifying authority and divine power
Các ví dụ
The hymn praised the Lord for His guidance and blessings throughout life.
Bài thánh ca ca ngợi Chúa vì sự hướng dẫn và phước lành của Ngài trong suốt cuộc đời.
She found comfort in the Lord's teachings during challenging times.
Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong những lời dạy của Chúa trong thời gian khó khăn.
02
lãnh chúa, chúa tể
a person who has general authority over others
Các ví dụ
The landowners acted as lords over the workers.
He behaved like a lord, giving orders to everyone.
Các ví dụ
The lord of the manor welcomed guests to his estate for the annual harvest festival.
Lãnh chúa của trang viên đã chào đón khách đến điền trang của mình cho lễ hội thu hoạch hàng năm.
The feudal system placed lords in charge of administering justice and collecting taxes from their vassals.
Hệ thống phong kiến đặt các lãnh chúa phụ trách việc thực thi công lý và thu thuế từ các chư hầu của họ.
to lord
01
phong tước quý tộc, làm cho ai đó trở thành lãnh chúa
make a lord of someone
Các ví dụ
The king decided to lord the commander for his service.
They planned to lord several nobles at the ceremony.
lord
01
Chúa ơi, Trời ơi
used to express surprise, astonishment, or disbelief in reaction to unexpected events
Các ví dụ
Lord, that was a frightening experience.
Chúa ơi, đó là một trải nghiệm đáng sợ.
Lord, I did n't see that coming!
Chúa ơi, tôi không ngờ tới điều đó!
Cây Từ Vựng
lordless
lordly
lordship
lord



























